Giá lăn bánh và chương trình khuyến mãi xe Hyundai i10 tháng 06/2024
Tháng 06/2024, Giá xe Hyundai Grand i10 đang được niêm yết với giá từ 360 triệu đến 455 triệu đồng. I10 2024 có 6 phiên bản với 2 biến thể hatchback và sedan, được lắp ráp trong nước và phân phối bởi Hyundai Thành Công.
Hyundai Grand i10 là một trong những mẫu xe có doanh số dẫn đầu phân khúc về doanh số trong thời gian dài trong nhiều năm qua, tuy nhiên, dòng xe này hiện đang phải đối mặt với nhiều đối thủ cạnh tranh lớn tại thị trường Việt Nam.
Các đối thủ của Hyundai i10 2024 bản Sedan trên thị trường là những mẫu xe như: Toyota Vios, Mazda 2, Mitsubishi Mirage, Kia Rio. Trong khi bản Hatchback sẽ cạnh tranh cùng Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio.
Giá xe Hyundai Grand i10 2024
Ngày 14/06/2024, Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) chính thức giới thiệu mẫu xe New Grand i10 tới thị trường Việt Nam. Xe có 6 phiên bản khác nhau cùng mức giá bán lẻ khuyến nghị từ 360 triệu đồng (Đã bao gồm thuế GTGT).
Hiện tại thị trường Việt Nam đang bán phân phối Hyundai Grand i10 cho hai phiên bản i10 sedan và i10 hatchback. Cụ thể từng phiên bản có giá niêm yết như sau:
Giá xe Hyundai Grand i10 Hatchback
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 Hatchback 2024 (Đơn vị: VND) |
|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360.000.000 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn | 405.000.000 |
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT | 435.000.000 |
Giá xe Hyundai Grand i10 Sedan
Bảng giá xe Hyundai Grand i10 Sedan 2024 (Đơn vị: VND) |
|
Phiên bản | Giá niêm yết |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380.000.000 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn | 425.000.000 |
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT | 455.000.000 |
Khuyến mãi Hyundai Grand i10 2024
New Grand i10 được Hyundai Thành Công phân phối với 6 phiên bản cùng 5 lựa chọn màu sắc khác nhau. Xe được hưởng chế độ bảo hành 5 năm hoặc 100.000km tùy điều kiện nào đến trước.
Từ ngày 01/06/2024 cho đến hết 30/06/2024, Liên doanh ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) chính thức triển khai chương trình khuyến mại dịch vụ hè 2024 với ưu đãi đặc biệt, dành cho khách hàng trên phạm vi toàn quốc.
Theo đó, quý khách hàng sử dụng xe du lịch Hyundai i10 vào xưởng dịch vụ chính hãng sẽ được hưởng những ưu đãi sau:
- Giảm giá 20% phụ tùng hệ thống điều hòa, hệ thống phanh, cần gạt mưa, nước rửa kính, nước làm mát.
- Giảm giá 15% phụ kiện chính hãng.
- Giảm giá 5% gói dán phim cách nhiệt (kèm theo quà tặng).
Khách hàng vui lòng liên hệ Đại lý gần nhất để biết thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi.
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2024
Giá xe lăn bánh của Hyundai i10 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 360.000.000 | 360.000.000 | 360.000.000 | 360.000.000 | 360.000.000 |
Phí trước bạ | 43.200.000 | 36.000.000 | 43.200.000 | 39.600.000 | 36.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
425.580.700 | 418.380.700 | 406.580.700 | 402.980.700 | 399.380.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 405.000.000 | 405.000.000 | 405.000.000 | 405.000.000 | 405.000.000 |
Phí trước bạ | 48.600.000 | 40.500.000 | 48.600.000 | 44.550.000 | 40.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
475.980.700 | 467.880.700 | 456.980.700 | 452.930.700 | 448.880.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 435.000.000 | 435.000.000 | 435.000.000 | 435.000.000 | 435.000.000 |
Phí trước bạ | 52.200.000 | 43.500.000 | 52.200.000 | 47.850.000 | 43.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
509.580.700 | 500.880.700 | 490.580.700 | 486.230.700 | 481.880.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 | 380.000.000 |
Phí trước bạ | 45.600.000 | 38.000.000 | 45.600.000 | 41.800.00 | 38.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
447.980.700 | 440.380.700 | 428.980.700 | 425.180.700 | 421.380.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 425.000.000 | 425.000.000 | 425.000.000 | 425.000.000 | 425.000.000 |
Phí trước bạ | 51.000.000 | 42.500.000 | 51.000.000 | 46.750.000 | 42.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
498.380.700 | 489.880.700 | 479.380.700 | 475.130.700 | 470.880.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 455.000.000 | 455.000.000 | 455.000.000 | 455.000.000 | 455.000.000 |
Phí trước bạ | 54.600.000 | 45.500.000 | 54.600.000 | 50.050.000 | 45.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
531.980.700 | 522.880.700 | 512.980.700 | 508.430.700 | 503.880.700 |
So sánh giá xe Hyundai Grand i10 2024 với các đối thủ cạnh tranh
Tên xe
|
Giá xe từ ( triệu đồng)
|
Giá xe Hyundai Grand i10 | 360 |
Giá xe VinFast Fadil
|
359
|
Giá xe Toyota Wigo
|
384
|
Giá xe Honda Brio
|
418
|
Thông tin về Hyunda Grand i10 2024
Grand i10 sở hữu kích thước lớn hàng đầu phân khúc, đem đến một không gian thoải mái tối đa. Bên cạnh đó là sự tỉ mỉ, tinh tế trên các chi tiết cùng các tiện ích. Cụ thể, New Grand i10 sở hữu kích thước lớn nhất trong phân khúc, với số đo phiên bản Hatchback Dài x Rộng x Cao lần lượt là 3.815 x 1.680 x 1.520 (mm) còn phiên bản Sedan là 3.995 x 1.680 x 1.520 (mm), dài hơn 180mm. Khoảng sáng gầm xe của 2 phiên bản đều là 157mm cùng chiều dài cơ sở 2.450mm.
Ngoại thất
Hyundai Grand i10 sở hữu phong cách thiết kế cá tính, thời trang táo bạo hơn, mang cảm hứng từ mẫu concept “Rhythmical Tension” với sự kết hợp của các đường cong và những góc vuốt sắc sảo, tạo nên sức hấp dẫn về mặt thị giác với mui xe được hạ xuống 20mm.
Grand i10 sở hữu lưới tản nhiệt được thiết kế mới trẻ trung và cá tính hơn với kích cỡ lớn giúp tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ đạt hiệu suất tối đa. Cản trước và sau cũng được tái thiết kế mang dáng vẻ thể thao. Cụm đèn LED ban ngày DRL (Daytime Running Light) tạo hình xương cá độc đáo tạo nên phong cách thời trang cho chiếc xe.
Toàn bộ thân xe được bo tròn phối hợp những đường gân làm nổi bật chiều rộng của xe. Xe được trang bị lazang hợp kim kích thước 15 inch cũng được thiết kế lại tạo nên vẻ hiện đại và cứng cáp hơn.
Phía sau của Grand I10 2024 ấn tượng với cụm đèn hậu cỡ lớn, riêng với bản Sedan cụm đèn được cách điệu một cách độc đáo hơn. Đuôi xe phiên bản hatchback được tạo hình với cụm đèn hậu được bổ sung công nghệ chiếu sáng LED tạo hình thanh mảnh.
Phiên bản sedan là cụm LED cách điệu tương ứng với cụm đèn chiếu sáng đem đến hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt, đồng thời làm tăng thêm tính an toàn cho xe khi phanh hay vận hành buổi tối.
Các chi tiết khác thể hiện sự tinh tế trong thiết kế của New Grand i10 như tay nắm cửa mạ Crom, đèn xi-nhan tích hợp cùng gương chiếu hậu, đèn phanh trên cao dạng LED,… tạo nên một ngoại hình mang phong cách châu Âu hiện đại.
Nội thất
Hyundai New Grand i10 tiếp tục là mẫu xe hấp dẫn hàng đầu phân khúc với không gian nội thất hiện đại, rộng rãi. Nội thất New Grand i10 được bọc da màu tối, kết hợp cùng đường viền màu đỏ mang đến phong cách trẻ trung và hiện đại.
Ghế ngồi trên xe được thiết kế lại đem đến khả năng nâng đỡ tốt hơn cho người sử dụng. Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau đem đến không gian thoáng đãng dễ chịu cho hành khách.
Tiện ích
Màn hình thông tin của xe được sử dụng đồng bộ với các mẫu xe Hyundai khác với kích thước 3,5 inch trực quan, có chức năng hiển thị thông tin áp suất lốp trên từng bánh.
Những tính năng nổi bật khác có thể thấy như nút bấm khởi động Start/Stop engine, chìa khóa thông minh smartkey, vô lăng điều chỉnh 4 hướng tích hợp phím chức năng, gương chiếu hậu có sấy, cửa sổ chỉnh điện chống kẹt, ghế sau phiên bản hatchback có khả năng gập hoàn toàn tạo mặt phẳng. Tính năng điều khiển hành trình (Cruise Control) vốn dĩ chỉ được trang bị ở những mẫu xe phân khúc trên, hiện nay đã được trang bị trên New Grand i10. Với tính năng này, New Grand i10 sẽ cho bạn một hành trình thỏa mái, thú vị và nhiều niềm vui.
Màn hình trung tâm của xe 8 inch đa chức năng, hỗ trợ giải trí với kết nối đa chức năng Bluetooth/MP3/Radio, hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto. Bên cạnh đó, New Grand i10 vẫn tiếp tục sử dụng hệ thống bản đồ định vị dẫn đường do Hyundai nghiên cứu và phát triển dành riêng cho thị trường Việt Nam với nhiều nâng cấp. Bên cạnh các chức năng cơ bản, hệ thống bản đồ này còn được tích hợp các thông tin hữu ích như điểm dịch vụ Hyundai 3S trên cả nước, dịch vụ ăn uống, giải trí,... tạo nên những sự tiện dụng dành cho khách hàng.
Động cơ
Tất cả các phiên bản New Grand i10 đều được trang bị động cơ Kappa 1.2L MPi được tối ưu cung cấp công suất 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại là 114Nm tại 4.000 vòng/phút đảm bảo sự mạnh mẽ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Grand i10 được giới thiệu 2 lựa chọn hộp số:
- Hộp số tự động 4 cấp đảm bảo sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu cùng sự bền bỉ bằng các công nghệ tiên tiến nhất như van điện từ và bộ chuyển đổi momen xoắn phẳng.
- Hộp số sàn 5 cấp số với các bước chuyển số được tinh chỉnh làm tăng khả năng phản ứng và sự nhạy bén khi di chuyển, đồng thời giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
An toàn
New Grand i10 là chiếc xe được chú trọng vào sự an toàn khi xe được trang bị những tính năng an toàn cả chủ động lẫn bị động như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống an toàn 4 túi khí
- Hệ thống camera và cảm biến lùi
- Hệ thống chống trộm Immobilizer
New Grand i10 cũng là chiếc xe tiên phong trong phân khúc trang bị cảm biến áp suất lốp, giúp người lái nhanh chóng nhận biết được tình trạng thiếu áp suất trên bánh xe khi xảy ra sự cố, đem đến hành trình an toàn hơn. Đặc biệt, New Grand i10 được trang bị hệ thống khung xe với vật liệu chịu lực cao, được bổ sung thêm thành phần thép cường lực AHSS tới 65%, giúp hấp thụ lực tác động trong tình huống va chạm, đảm bảo an toàn cho toàn bộ hành khách ngồi trong xe.
New Grand i10 được cải tiến hệ thống khung gầm, đặc biệt là khả năng xử lý N.V.H (Noise - Vibration - Harshness) ấn tượng khi giảm độ ồn, rung lên tới 3 dB bằng các giải pháp thêm các ngăn tiêu âm trên các cửa, tăng độ cứng ở các cụm panel và sàn xe. Hệ thống lái cũng được cải tiến, giúp gia tăng độ chính xác cũng như khả năng phản hồi tốt hơn, đem đến cảm giác thú vị mỗi khi cầm lái.
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 2024
Thông số |
1.2 MT Base hatchback |
1.2 AT Base hatchback |
1.2 AT hatchback |
1.2 MT Base sedan |
1.2 AT Base sedan |
1.2 AT sedan |
Xuất xứ |
Lắp ráp trong nước |
|||||
Dòng xe |
Hatchback |
Sedan |
||||
Số chỗ ngồi |
05 |
|||||
Dung tích động cơ |
1.2L |
|||||
Nhiên liệu |
Xăng | |||||
Công suất |
83 mã lực tại 6000 vòng/phút | |||||
Momen xoắn |
114 Nm tại 4000 vòng/phút | |||||
Hộp số |
5MT/4AT |
|||||
Kích thước tổng thể DxRxC |
3.815 x 1.680 x 1.520 | 3995 x 1680 x 1520 | ||||
Khoảng sáng gầm |
157 |
|||||
Dung tích bình nhiên liệu |
71 |
|||||
Mâm/Lốp |
165/70R14 - 175/60R15 | |||||
Phanh |
Đĩa/Tang trống - Đĩa/Đĩa |
Đánh giá ưu nhược điểm Hyundai Grand i10 2024
Ưu điểm
- Thiết kế hài hòa, trẻ trung dành cho cả nam và nữ
- Nội thất rộng rãi, trang bị tiện nghi khá đầy đủ
- Động cơ phù hợp cho di chuyển trong đô thị
- Hệ thống an toàn cơ bản
- Khả năng tăng tốc ổn hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc
Nhược điểm
- Giá bán nhỉnh hơn một số đối thủ
- Lớp Sơn ngoại thất mỏng
- Động cơ chưa thực sự nổi bật so với đối thủ
- Dàn âm thanh kém chất lượng
Một số câu hỏi thường gặp về Hyundai Grand i10 2024
Mua xe Hyundai Grand i10 chính hãng ở đâu?
Để mua Hyundai Grand i10 2024 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người Bán Grand i10 2024 trên bonbanh.com
Giá lăn bánh xe Grand i10 2024 mới nhất là bao nhiêu?
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 399 triệu đến 531 triệu tùy theo từng địa phương.
Hyundai Grand I10 có bao nhiêu phiên bản?
Tại Việt Nam xe Grand i10 2024 đang được phân phối với 6 phiên bản là: Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn, Hatchback 1.2 AT Tiêu chuẩn, Hatchback 1.2 AT, Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn, Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn, Sedan 1.2 AT
Đối thủ của Hyundai Grand i10 trên thị trường?
Các đối thủ của Hyundai i10 2024 bản Sedan trên thị trường là những mẫu xe như: Toyota Vios, Mazda 2, Mitsubishi Mirage, Kia Rio. Trong khi bản Hatchback sẽ cạnh tranh cùng Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio.
Xe Grand i10 là chiếc xe được trang bị khá đầy đủ và có mức giá khá hợp lý. Đây sẽ là mẫu xe lý tưởng phù hợp dành cho những ai có mong muốn một chiếc xe di chuyển trong đô thị chật hẹp và mức giá vừa phải.
- Doanh số phân khúc ô tô cỡ nhỏ tháng 5/2024: xe Hàn Quốc chiếm đa số
- Thaco Auto giới thiệu Kia New Sonet bản nâng cấp, chưa tiết lộ giá bán
- Gợi ý một số mẫu xe ô tô gầm cao cũ có giá khoảng 200 triệu đồng
- Tầm 400 triệu, chọn xe điện VinFast VF 3 hay xe xăng Kia Morning
- Thị phần xe giá rẻ ngày càng nhiều lựa chọn, tăng sức cạnh tranh
- Những điều lần lưu ý khi mua xe Haval H6 HEV
- Những mẫu xe ô tô bán chạy nhất từng phân khúc tháng 4/2024
- Giá lăn bánh và chương trình khuyến mãi tháng 5/2024 các dòng xe Mazda
- Gợi ý một số mẫu ô tô cũ giá khoảng 200 triệu đồng
- So sánh tân binh Hyundai Stargazer X và Toyota Veloz
xe đang bán
-
Ford Ranger Wildtrak 3.2L 4x4 AT 2016
510 Triệu
-
Toyota Hilux 3.0G 4x4 MT 2014
370 Triệu
-
Hyundai Avante 1.6 AT 2012
255 Triệu
-
Hyundai i20 Active 1.4 AT 2016
360 Triệu